Bản dịch của từ Lower case trong tiếng Việt

Lower case

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lower case (Noun)

lˈaʊəɹ keɪs
lˈaʊəɹ keɪs
01

Các chữ cái nhỏ hoặc nhỏ (a, b, c, trái ngược với chữ hoa hoặc chữ in hoa, a, b, c).

The minuscule or small letters a b c as opposed to the uppercase or capital letters a b c.

Ví dụ

The sign used lower case letters for better readability at the event.

Biển hiệu sử dụng chữ thường để dễ đọc hơn tại sự kiện.

The flyer did not use lower case letters, making it hard to read.

Tờ rơi không sử dụng chữ thường, khiến nó khó đọc.

Do you prefer lower case letters in social media posts or not?

Bạn có thích sử dụng chữ thường trong bài viết mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lower case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lower case

Không có idiom phù hợp