Bản dịch của từ Lowering trong tiếng Việt

Lowering

Verb Noun [U/C]

Lowering (Verb)

lˈaʊəɹɪŋ
lˈoʊɚɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của cấp dưới.

Present participle and gerund of lower.

Ví dụ

Lowering the minimum wage may lead to increased unemployment rates.

Giảm lương tối thiểu có thể dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Not lowering the retirement age could affect social security benefits.

Không giảm tuổi nghỉ hưu có thể ảnh hưởng đến lợi ích bảo hiểm xã hội.

Is lowering the voting age a good way to engage young citizens?

Việc giảm tuổi bầu cử có phải là cách tốt để tham gia công dân trẻ?

Dạng động từ của Lowering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lowered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lowered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lowers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lowering

Lowering (Noun)

01

Hành động của một cái gì đó được hạ xuống.

The act of something being lowered.

Ví dụ

The lowering of the voting age has sparked heated debates.

Việc giảm tuổi bỏ phiếu đã gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.

There is no evidence that the lowering of taxes will boost economy.

Không có bằng chứng cho thấy việc giảm thuế sẽ thúc đẩy nền kinh tế.

Is the lowering of tuition fees beneficial for students in universities?

Việc giảm học phí có lợi ích cho sinh viên ở các trường đại học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lowering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is associated with depression and anxiety, and a quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly mirrors this upward trend, albeit at a much rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] This not only saves us money but also reduces paper and energy consumption, thus contributing to a reduced carbon footprint, which in turn our environmental impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent exclusively with mothers and fathers, to an average of 3.8 hours and sub-1 hour respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Lowering

Không có idiom phù hợp