Bản dịch của từ Luxuriated trong tiếng Việt

Luxuriated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Luxuriated (Verb)

lˈʌɡziɹˌeɪtɨd
lˈʌɡziɹˌeɪtɨd
01

Để đắm mình trong sự xa hoa.

To indulge in luxury.

Ví dụ

They luxuriated in a five-star hotel during their vacation in Hawaii.

Họ đã tận hưởng sự xa hoa tại khách sạn năm sao ở Hawaii.

She did not luxuriate in expensive clothes for the charity event.

Cô ấy không tận hưởng sự xa xỉ trong trang phục đắt tiền cho sự kiện từ thiện.

Did they luxuriate in the gourmet meals at the gala last night?

Họ có tận hưởng những bữa ăn sang trọng tại buổi tiệc tối qua không?

02

Để có niềm vui lớn hoặc thích thú trong một cái gì đó.

To take great pleasure or delight in something.

Ví dụ

Many friends luxuriated in the lively atmosphere of the festival.

Nhiều bạn bè đã tận hưởng bầu không khí sôi động của lễ hội.

They did not luxuriate in the boring social event last month.

Họ không tận hưởng sự kiện xã hội nhàm chán tháng trước.

Did you luxuriate in the delicious food at the dinner party?

Bạn có tận hưởng món ăn ngon tại bữa tiệc tối không?

03

Để sống trong sự xa hoa.

To live in luxury.

Ví dụ

They luxuriated in lavish hotels during their vacation in Bali.

Họ tận hưởng cuộc sống xa hoa trong các khách sạn sang trọng ở Bali.

Many people do not luxuriate in comfort during economic downturns.

Nhiều người không được sống trong sự thoải mái trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

Did the wealthy families luxuriate in their mansions last summer?

Các gia đình giàu có có sống trong biệt thự của họ mùa hè trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/luxuriated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Luxuriated

Không có idiom phù hợp