Bản dịch của từ Lysosome trong tiếng Việt

Lysosome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lysosome (Noun)

01

Một bào quan trong tế bào chất của tế bào nhân chuẩn có chứa các enzyme thoái hóa được bao bọc trong màng.

An organelle in the cytoplasm of eukaryotic cells containing degradative enzymes enclosed in a membrane.

Ví dụ

Lysosomes help break down waste in human immune cells.

Lysosome giúp phân hủy chất thải trong tế bào miễn dịch của người.

Lysosomes do not function properly in some genetic disorders.

Lysosome không hoạt động đúng cách trong một số rối loạn di truyền.

Do lysosomes play a role in social behavior among humans?

Lysosome có đóng vai trò trong hành vi xã hội của con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lysosome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lysosome

Không có idiom phù hợp