Bản dịch của từ Maintenance person trong tiếng Việt

Maintenance person

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maintenance person (Noun)

mˈeɪntənəns pɝˈsən
mˈeɪntənəns pɝˈsən
01

Một người được thuê để bảo trì một cái gì đó như một tòa nhà hoặc một thiết bị.

A person who is employed to maintain something such as a building or piece of equipment.

Ví dụ

The maintenance person fixed the broken elevator in our apartment building.

Người bảo trì đã sửa thang máy hỏng trong tòa nhà chung cư của chúng tôi.

The maintenance person does not work on weekends or holidays.

Người bảo trì không làm việc vào cuối tuần hoặc ngày lễ.

Does the maintenance person handle plumbing issues in the community center?

Người bảo trì có xử lý các vấn đề ống nước ở trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maintenance person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maintenance person

Không có idiom phù hợp