Bản dịch của từ Make after trong tiếng Việt
Make after

Make after (Verb)
The police make after the suspect who robbed the bank yesterday.
Cảnh sát đuổi theo nghi phạm đã cướp ngân hàng hôm qua.
They do not make after people who spread false rumors.
Họ không đuổi theo những người tung tin đồn sai.
Do you make after your friends during social events?
Bạn có đuổi theo bạn bè trong các sự kiện xã hội không?
Many teens make after popular influencers on social media platforms.
Nhiều thanh thiếu niên bắt chước các influencer nổi tiếng trên mạng xã hội.
Students do not make after their peers who spread false information.
Học sinh không bắt chước bạn bè truyền bá thông tin sai lệch.
Do you think people should make after celebrities on social issues?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên bắt chước người nổi tiếng về các vấn đề xã hội không?