Bản dịch của từ Make after trong tiếng Việt

Make after

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make after (Verb)

meɪk ˈæftəɹ
meɪk ˈæftəɹ
01

Để theo đuổi ai đó hoặc điều gì đó.

To pursue someone or something.

Ví dụ

The police make after the suspect who robbed the bank yesterday.

Cảnh sát đuổi theo nghi phạm đã cướp ngân hàng hôm qua.

They do not make after people who spread false rumors.

Họ không đuổi theo những người tung tin đồn sai.

Do you make after your friends during social events?

Bạn có đuổi theo bạn bè trong các sự kiện xã hội không?

02

Để bắt chước hoặc sao chép ai đó.

To imitate or replicate someone.

Ví dụ

Many teens make after popular influencers on social media platforms.

Nhiều thanh thiếu niên bắt chước các influencer nổi tiếng trên mạng xã hội.

Students do not make after their peers who spread false information.

Học sinh không bắt chước bạn bè truyền bá thông tin sai lệch.

Do you think people should make after celebrities on social issues?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên bắt chước người nổi tiếng về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make after cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make after

Không có idiom phù hợp