Bản dịch của từ Make concessions trong tiếng Việt

Make concessions

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make concessions (Phrase)

01

Chấp nhận hoặc cho phép một cái gì đó, thường là miễn cưỡng.

To accept or allow something often unwillingly.

Ví dụ

She refused to make concessions during the negotiation.

Cô ấy từ chối làm nhượng bộ trong cuộc đàm phán.

He always makes concessions to keep the peace in the community.

Anh ấy luôn làm nhượng bộ để duy trì hòa bình trong cộng đồng.

Did they make concessions to reach a compromise on the issue?

Họ đã làm nhượng bộ để đạt được sự thỏa hiệp về vấn đề đó chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make concessions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it teaches them how to live in the real world where they will have to with people [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Make concessions

Không có idiom phù hợp