Bản dịch của từ Make do with trong tiếng Việt

Make do with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make do with (Phrase)

mˈækədˌuθ
mˈækədˌuθ
01

Để quản lý hoặc đối phó với một tình huống hoặc nguồn lực không lý tưởng.

To manage or cope with a situation or resource that is not ideal.

Ví dụ

Many families make do with limited resources in tough economic times.

Nhiều gia đình phải xoay sở với nguồn lực hạn chế trong thời kỳ khó khăn.

They do not make do with poor living conditions in the city.

Họ không chấp nhận sống trong điều kiện kém ở thành phố.

Can we make do with just one car for the family?

Chúng ta có thể xoay sở với chỉ một chiếc xe cho gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make do with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] But I an effort to enjoy myself and take delight in the simple pleasures of life [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, to- lists, and synchronize my schedules across different devices, making my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Make do with

Không có idiom phù hợp