Bản dịch của từ Make off with trong tiếng Việt

Make off with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make off with (Phrase)

mˈeɪk ˈɔf wˈɪð
mˈeɪk ˈɔf wˈɪð
01

Ăn trộm cái gì đó và mang nó đi một cách nhanh chóng.

To steal something and take it away quickly.

Ví dụ

The thief tried to make off with the valuable painting.

Tên trộm đã cố gắng lấy mất bức tranh quý giá.

She saw someone trying to make off with her purse.

Cô ấy thấy có người cố gắng lấy mất ví của mình.

The criminal managed to make off with the jewelry from the store.

Tên tội phạm đã lấy mất đồ trang sức từ cửa hàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make off with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Secondly, better TV coverage also enables women to money from endorsements and enhance their living standard [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Make off with

Không có idiom phù hợp