Bản dịch của từ Make to do trong tiếng Việt

Make to do

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make to do (Idiom)

01

Khiến ai đó làm điều gì đó cụ thể.

To cause someone to do something specific.

Ví dụ

The community project made John volunteer for the local charity event.

Dự án cộng đồng đã khiến John tình nguyện cho sự kiện từ thiện địa phương.

The new policy did not make people feel more connected socially.

Chính sách mới không khiến mọi người cảm thấy gắn kết hơn về mặt xã hội.

Did the recent workshop make you engage with your neighbors more?

Buổi hội thảo gần đây có khiến bạn gắn bó hơn với hàng xóm không?

02

Để chuẩn bị cho ai đó một nhiệm vụ cụ thể.

To prepare someone for a specific task.

Ví dụ

Teachers make students to do community service projects each semester.

Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện dự án phục vụ cộng đồng mỗi học kỳ.

They do not make volunteers to work without proper training.

Họ không yêu cầu tình nguyện viên làm việc mà không có đào tạo phù hợp.

Do they make participants to engage in social discussions during events?

Họ có yêu cầu người tham gia tham gia thảo luận xã hội trong các sự kiện không?

03

Để buộc hoặc thúc đẩy ai đó hành động một cách cụ thể.

To force or motivate someone to act in a particular way.

Ví dụ

Teachers make students to do group projects for better collaboration.

Giáo viên khiến học sinh thực hiện các dự án nhóm để hợp tác tốt hơn.

Parents do not make their children to do chores every day.

Bố mẹ không bắt con cái làm việc nhà mỗi ngày.

Do social movements make people to do community service?

Các phong trào xã hội có khiến mọi người tham gia dịch vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make to do cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, to- lists, and synchronize my schedules across different devices, making my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] For example, someone may find the most meaning in their life by creating art, but may not be able to a living by this and therefore have to get a job that may not bring them much satisfaction [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with Make to do

Không có idiom phù hợp