Bản dịch của từ Manufacturer trong tiếng Việt

Manufacturer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manufacturer (Noun)

mˌænjəfˈæktʃɚɚ
mˌænjəfˈæktʃəɹəɹ
01

Một cá nhân hoặc công ty sản xuất.

A person or company that manufactures.

Ví dụ

The local manufacturer employs hundreds of workers in the factory.

Nhà sản xuất địa phương thuê hàng trăm công nhân ở nhà máy.

The manufacturer launched a new line of eco-friendly products last month.

Nhà sản xuất đã ra mắt một dòng sản phẩm thân thiện với môi trường vào tháng trước.

The manufacturer's revenue increased significantly due to high demand for their goods.

Do nhu cầu cao về hàng hóa của họ, doanh thu của nhà sản xuất đã tăng đáng kể.

Dạng danh từ của Manufacturer (Noun)

SingularPlural

Manufacturer

Manufacturers

Kết hợp từ của Manufacturer (Noun)

CollocationVí dụ

Car manufacturer

Nhà sản xuất ô tô

Toyota is a famous car manufacturer.

Toyota là một nhà sản xuất ô tô nổi tiếng.

Computer manufacturer

Nhà sản xuất máy tính

Dell is a well-known computer manufacturer.

Dell là một nhà sản xuất máy tính nổi tiếng.

Reputable manufacturer

Nhà sản xuất uy tín

A reputable manufacturer offers high-quality products to the market.

Một nhà sản xuất uy tín cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho thị trường.

Overseas manufacturer

Nhà sản xuất nước ngoài

The overseas manufacturer increased production for the new social project.

Nhà sản xuất nước ngoài tăng sản xuất cho dự án xã hội mới.

Domestic manufacturer

Nhà sản xuất trong nước

The domestic manufacturer increased production by 20% last year.

Nhà sản xuất trong nước tăng sản xuất 20% trong năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manufacturer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these car and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, turning a blind eye to environmental hazards associated with this vehicle and, instead, allow more and more cars to be worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video games for instance, can induce more time spent on the game if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Overall, apart from Congo, the amount of oil increased over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In the long term, without quality products, customers will gradually lose their trust in those products' which directly jeopardizes the economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Manufacturer

Không có idiom phù hợp