Bản dịch của từ Maoist trong tiếng Việt
Maoist

Maoist(Noun)
Một nhà cách mạng hoặc nhà hoạt động ủng hộ các chính sách của chủ nghĩa Mao.
A revolutionary or activist advocating for Maoist policies.
Người ủng hộ các chiến thuật cách mạng lấy cảm hứng từ hệ tư tưởng Mao.
A supporter of revolutionary tactics inspired by Maoist ideology.
Người tin vào triết lý của Mao Trạch Đông, đặc biệt là trong bối cảnh chủ nghĩa cộng sản.
A believer in the philosophy of Mao Zedong particularly in the context of communism.
Một người tuân theo những lời dạy và nguyên tắc của Mao Trạch Đông.
A follower of Mao Zedongs teachings and principles.
Một người tuân thủ các ý tưởng và nguyên tắc của Mao Trạch Đông, đặc biệt khi áp dụng chúng vào chủ nghĩa cộng sản.
A person who adheres to the ideas and principles of Mao Zedong especially as they apply to communism.
Maoist(Adjective)
Liên quan đến các nguyên tắc của chủ nghĩa Mao.
Associated with the principles of Maoism.
Liên quan đến hoặc đặc trưng của Mao Trạch Đông hoặc các lý thuyết chính trị của ông.
Relating to or characteristic of Mao Zedong or his political theories.
Ủng hộ chủ nghĩa Mao.
Liên quan đến hoặc đặc trưng của Mao Trạch Đông hoặc triết lý chính trị của ông.
Relating to or characteristic of Mao Zedong or his political philosophy.
Liên quan đến các hoạt động hoặc chính sách liên quan đến các nhóm theo chủ nghĩa Mao.
Pertaining to the practices or policies associated with Maoist groups.
Ủng hộ hoặc hỗ trợ các học thuyết của chủ nghĩa Mao.
Advocating or supporting the theories of Maoism.
Được đặc trưng bởi các nguyên tắc hoặc chính sách của chủ nghĩa Mao.
Characterized by the principles or policies of Maoism.
Liên quan đến một phe phái hoặc phong trào tuân theo hệ tư tưởng Mao.
Pertaining to a faction or movement that adheres to Maoist ideology.
Ủng hộ các nguyên tắc Maoist.
Advocating Maoist principles.
Đặc trưng bởi các nguyên tắc của chủ nghĩa Mao.
Characterized by the principles of Maoism.
Thuộc hoặc liên quan đến một nhánh của chủ nghĩa Mác nhấn mạnh đến các nguyên tắc của Mao Trạch Đông.
Of or relating to a branch of Marxism emphasizing the principles of Mao Zedong.
Đặc điểm của hệ tư tưởng Maoist, đặc biệt là về chiến thuật cách mạng.
Characteristic of Maoist ideology especially regarding revolutionary tactics.
Liên quan đến một hình thức chiến đấu của chủ nghĩa cộng sản dựa trên các nguyên tắc của Mao.
Concerning a militant form of communism based on the principles of Mao.
Liên quan đến hoặc đặc điểm của Mao Trạch Đông hoặc những lời dạy của ông.
Relating to or characteristic of Mao Zedong or his teachings.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
"Maoist" là thuật ngữ chỉ những người ủng hộ triết lý và chính sách của Mao Trạch Đông, nhà lãnh đạo Cộng sản Trung Quốc. Từ này có nguồn gốc từ tên của ông và thường được sử dụng để mô tả các phong trào, lý thuyết hoặc hành động chính trị theo chủ nghĩa Mao. Trong tiếng Anh, không có sự phân biệt sử dụng giữa Anh và Mỹ cho từ này, tuy nhiên, cách phát âm có thể hơi khác biệt, với người Anh thường nhấn mạnh âm tiết thứ nhất hơn so với người Mỹ.
"Maoist" là thuật ngữ chỉ những người ủng hộ triết lý và chính sách của Mao Trạch Đông, nhà lãnh đạo Cộng sản Trung Quốc. Từ này có nguồn gốc từ tên của ông và thường được sử dụng để mô tả các phong trào, lý thuyết hoặc hành động chính trị theo chủ nghĩa Mao. Trong tiếng Anh, không có sự phân biệt sử dụng giữa Anh và Mỹ cho từ này, tuy nhiên, cách phát âm có thể hơi khác biệt, với người Anh thường nhấn mạnh âm tiết thứ nhất hơn so với người Mỹ.
