Bản dịch của từ Marinates trong tiếng Việt
Marinates

Marinates (Verb)
Phát triển sự hiểu biết sâu sắc hơn về một điều gì đó theo thời gian.
To develop a deeper understanding of something over time.
Dạng động từ của Marinates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Marinate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Marinated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Marinated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Marinates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Marinating |
Họ từ
Từ "marinates" là hình thức hiện tại của động từ "marinate", có nghĩa là ngâm thực phẩm, thường là thịt hoặc rau, vào một hỗn hợp gia vị để tăng hương vị và làm mềm. Trong tiếng Anh, "marinate" được sử dụng rộng rãi trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay nghĩa. Từ này thường được áp dụng trong ẩm thực và nghệ thuật nấu ăn để mô tả quá trình chế biến thực phẩm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



