Bản dịch của từ Marked up trong tiếng Việt

Marked up

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marked up (Adjective)

mˈɑɹkt ˈʌp
mˈɑɹkt ˈʌp
01

Có ý nghĩa đặc biệt.

Having a special meaning.

Ví dụ

The marked up statistics show a rise in social media use.

Các số liệu đã được đánh dấu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội.

Social issues are not marked up in many news reports.

Các vấn đề xã hội không được đánh dấu trong nhiều báo cáo tin tức.

Are the marked up trends clear in the social survey results?

Các xu hướng đã được đánh dấu có rõ ràng trong kết quả khảo sát xã hội không?

Marked up (Verb)

mˈɑɹkt ˈʌp
mˈɑɹkt ˈʌp
01

Để làm cho một cái gì đó rõ ràng hơn.

To make something clearer.

Ví dụ

The government marked up the social issues in the recent report.

Chính phủ đã làm rõ các vấn đề xã hội trong báo cáo gần đây.

They did not mark up the importance of community service.

Họ đã không làm rõ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Did the speaker mark up the main social challenges?

Diễn giả có làm rõ những thách thức xã hội chính không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marked up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run- the critical moment when the tsunami reaches the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Marked up

Không có idiom phù hợp