Bản dịch của từ Marlinspike trong tiếng Việt

Marlinspike

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marlinspike (Noun)

01

Một dụng cụ kim loại nhọn được các thủy thủ sử dụng để tách các sợi dây hoặc dây điện.

A pointed metal tool used by sailors to separate strands of rope or wire.

Ví dụ

The marlinspike is essential for sailors during rope work on ships.

Marlinspike rất cần thiết cho thủy thủ khi làm việc với dây.

Many sailors do not use a marlinspike for simple tasks anymore.

Nhiều thủy thủ không còn sử dụng marlinspike cho các công việc đơn giản.

Is the marlinspike still used in modern sailing practices today?

Marlinspike có còn được sử dụng trong các thực hành hàng hải hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marlinspike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marlinspike

Không có idiom phù hợp