Bản dịch của từ Marmalade trong tiếng Việt
Marmalade
Noun [U/C]
Marmalade (Noun)
mˈɑɹmɑleɪd
mˈɑɹməleɪd
01
Một chất bảo quản làm từ trái cây họ cam quýt, đặc biệt là cam đắng.
A preserve made from citrus fruit especially bitter oranges.
Ví dụ
She spread marmalade on her toast every morning.
Cô ấy thoa mứt cam lên bánh mỗi sáng.
He doesn't like the taste of marmalade on his pancakes.
Anh ấy không thích vị của mứt cam trên bánh kếp của mình.
Did you buy some marmalade for the social event tomorrow?
Bạn có mua mứt cam cho sự kiện xã hội ngày mai không?
Dạng danh từ của Marmalade (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Marmalade | Marmalades |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Marmalade
Không có idiom phù hợp