Bản dịch của từ Marmalady trong tiếng Việt

Marmalady

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marmalady (Adjective)

mˈɑɹməldˌeɪ
mˈɑɹməldˌeɪ
01

Giống hoặc gợi nhớ đến mứt cam, đặc biệt là về vị ngọt, độ dính hoặc màu sắc.

Resembling or suggestive of marmalade especially in sweetness stickiness or colour.

Ví dụ

Her smile was marmalady, brightening the entire social gathering.

Nụ cười của cô ấy giống như mứt cam, làm sáng bừng buổi gặp mặt.

The decorations were not marmalady; they looked dull and uninviting.

Những trang trí không giống như mứt cam; chúng trông nhàm chán và không hấp dẫn.

Is the party theme too marmalady for everyone to enjoy?

Chủ đề buổi tiệc có quá giống mứt cam để mọi người thích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marmalady/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marmalady

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.