Bản dịch của từ Marquisate trong tiếng Việt

Marquisate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marquisate (Noun)

01

Lãnh thổ do hầu tước, bá tước hoặc nữ hầu tước nắm giữ.

The territory held by a marquis margrave or marchioness.

Ví dụ

The marquisate of Westminster is known for its rich history.

Marquisate của Westminster nổi tiếng với lịch sử phong phú.

The marquisate does not include any modern urban developments.

Marquisate không bao gồm bất kỳ phát triển đô thị hiện đại nào.

Is the marquisate of Cornwall still recognized today?

Marquisate của Cornwall có còn được công nhận hôm nay không?

02

Bang hoặc cấp bậc của hầu tước.

The state or rank of a marquis.

Ví dụ

The marquisate of Pembroke was established in 1551 by Henry VIII.

Marquisat Pembroke được thành lập vào năm 1551 bởi Henry VIII.

No modern marquisate exists in the United States today.

Không có marquisat hiện đại nào tồn tại ở Hoa Kỳ ngày nay.

Is the marquisate of Bath still influential in British society?

Marquisat Bath còn có ảnh hưởng trong xã hội Anh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marquisate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marquisate

Không có idiom phù hợp