Bản dịch của từ Mayflower trong tiếng Việt

Mayflower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mayflower (Noun)

mˈeɪflæʊəɹ
mˈeɪflaʊɚ
01

Cây dương mai đuôi.

The trailing arbutus.

Ví dụ

The mayflower blooms in early spring, signaling the start of warmer weather.

Hoa mayflower nở vào đầu xuân, báo hiệu thời tiết ấm áp bắt đầu.

Many people do not know the mayflower is a state flower of Massachusetts.

Nhiều người không biết hoa mayflower là hoa tiểu bang của Massachusetts.

Is the mayflower commonly found in your neighborhood during springtime?

Hoa mayflower có thường được tìm thấy trong khu phố của bạn vào mùa xuân không?

02

Con tàu mà các cha hành hương đi từ anh đến mỹ.

The ship in which the pilgrim fathers sailed from england to america.

Ví dụ

The Mayflower carried the Pilgrim Fathers to America in 1620.

Mayflower đã chở các Cha Sáng Lập đến Mỹ vào năm 1620.

The Mayflower did not sail directly to New York.

Mayflower không đi thẳng đến New York.

Did the Mayflower have enough supplies for the journey?

Mayflower có đủ thực phẩm cho chuyến đi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mayflower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mayflower

Không có idiom phù hợp