Bản dịch của từ Pilgrim trong tiếng Việt

Pilgrim

Noun [U/C]Verb

Pilgrim (Noun)

pˈɪlgɹɪm
pˈɪlgɹɪm
01

Một thành viên của tổ chức pilgrim fathers.

A member of the pilgrim fathers

Ví dụ

The Pilgrim Fathers arrived on the Mayflower in 1620.

Cha của những ông bố hành hương đến trên con tàu Mayflower vào năm 1620.

The Pilgrim community celebrated the first Thanksgiving in America.

Cộng đồng người hành hương đã tổ chức lễ tạ ơn đầu tiên ở Mỹ.

The Pilgrims sought religious freedom in the New World.

Những người hành hương tìm kiếm tự do tôn giáo ở thế giới mới.

02

Một người hành trình đến một nơi linh thiêng vì lý do tôn giáo.

A person who journeys to a sacred place for religious reasons

Ví dụ

The pilgrim visited Mecca for spiritual fulfillment.

Người hành hương đến Mecca để tìm kiếm sự bổn phận tinh thần.

The pilgrim walked barefoot to the holy shrine.

Người hành hương đi bộ trần chân đến ngôi đền thánh.

The pilgrim carried offerings to the sacred temple.

Người hành hương mang theo lễ vật đến đền thờ linh thiêng.

Pilgrim (Verb)

pˈɪlgɹɪm
pˈɪlgɹɪm
01

Đi du lịch hoặc lang thang như một người hành hương.

Travel or wander like a pilgrim

Ví dụ

She decided to pilgrim to different countries to find herself.

Cô ấy quyết định hành hương đến các quốc gia khác nhau để tìm kiếm chính mình.

After a difficult year, he wanted to pilgrim to peaceful places.

Sau một năm khó khăn, anh ấy muốn hành hương đến những nơi yên bình.

They plan to pilgrim together to sacred sites for spiritual growth.

Họ dự định hành hương cùng nhau đến những nơi linh thiêng để phát triển tinh thần.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pilgrim

Không có idiom phù hợp