Bản dịch của từ Trailing trong tiếng Việt

Trailing

Adjective

Trailing (Adjective)

tɹˈeilɪŋ
tɹˈeilɪŋ
01

(vận tải đường sắt, các điểm và điểm giao nhau) hội tụ theo hướng di chuyển.

Rail transport of points and crossovers that converges in the direction of travel.

Ví dụ

The trailing points on the train track guide the locomotive.

Các điểm trailing trên đường ray hướng dẫn đoàn tàu.

The trailing crossovers ensure smooth transitions for the passengers.

Các bộ chuyển hướng trailing đảm bảo sự chuyển tiếp mượt mà cho hành khách.

The trailing rail system is designed to enhance safety measures.

Hệ thống ray trailing được thiết kế để tăng cường các biện pháp an toàn.

02

Điều đó theo sau; đặc biệt là nó được gắn và kéo về phía sau.

That follows behind especially that is attached and pulled behind.

Ví dụ

She wore a trailing gown to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy dài theo sau đến sự kiện xã hội.

The trailing decorations added elegance to the party venue.

Những trang trí dài theo sau đã làm tăng sự lịch lãm cho địa điểm tiệc.

The trailing vines in the garden created a picturesque scene.

Những dây leo dài theo sau trong vườn tạo nên một cảnh đẹp như tranh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trailing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I cherished the days of exploring nature participating in team sports, and making lifelong memories [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Trailing

Không có idiom phù hợp