Bản dịch của từ Meanest trong tiếng Việt

Meanest

Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meanest (Adjective)

mˈinəst
mˈinəst
01

Thiếu lòng tốt; không tử tế, ác ý hoặc không công bằng.

Lacking in kindness unkind spiteful or unfair.

Ví dụ

She made the meanest comment about his presentation during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã nói lời nói ác nhất về bài thuyết trình của anh ấy trong bài kiểm tra nói IELTS.

He tried to avoid the meanest person in the social skills workshop.

Anh ấy đã cố tránh người ác nhất trong buổi học kỹ năng xã hội.

Was it necessary to include the meanest character in your essay?

Có cần thiết phải bao gồm nhân vật ác nhất trong bài tiểu luận của bạn không?

She made the meanest comment about his writing skills.

Cô ấy đã nói lời cay độc nhất về kỹ năng viết của anh ấy.

His behavior towards classmates was never the meanest in school.

Hành vi của anh ấy với bạn cùng lớp không bao giờ là xấu nhất trong trường.

Dạng tính từ của Meanest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mean

Có nghĩa

Meaner

Meaner

Meanest

Meanest

Meanest (Noun Countable)

ˈmi.nəst
ˈmi.nəst
01

Một người xấu tính.

A mean person.

Ví dụ

She is the meanest person I know.

Cô ấy là người tàn nhẫn nhất mà tôi biết.

He avoids the meanest individuals in his social circle.

Anh ấy tránh xa những cá nhân tàn nhẫn nhất trong vòng xã hội của mình.

Is the meanest behavior acceptable in a social setting?

Hành vi tàn nhẫn nhất có chấp nhận được trong một bối cảnh xã hội không?

He is the meanest person in our social circle.

Anh ấy là người tàn nhẫn nhất trong vòng xã hội của chúng tôi.

She avoids interacting with the meanest individuals at social events.

Cô ấy tránh giao tiếp với những cá nhân tàn nhẫn nhất tại các sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meanest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I FOMO is associated with depression and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I I don’t think it’s any more or less popular than most other subjects, at least not in my country anyway [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In fact, being more wealthy does not always having a good health status [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both of these situations that they have got to travel and experience new cultures [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Meanest

Không có idiom phù hợp