Bản dịch của từ Memorization trong tiếng Việt

Memorization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memorization (Noun)

mɛməɹɪzeɪʃɪn
mɛməɹɪzeɪʃɪn
01

Hành động hoặc quá trình ghi nhớ điều gì đó vào trí nhớ.

The act or process of committing something to memory.

Ví dụ

Memorization is important in language learning.

Việc ghi nhớ là quan trọng trong việc học ngôn ngữ.

Students rely on memorization for exams.

Học sinh phụ thuộc vào việc ghi nhớ cho kỳ thi.

Memory games can help improve memorization skills.

Trò chơi về trí nhớ có thể giúp cải thiện kỹ năng ghi nhớ.

Memorization (Verb)

mɛməɹɪzeɪʃɪn
mɛməɹɪzeɪʃɪn
01

Để cam kết một cái gì đó vào bộ nhớ.

To commit something to memory.

Ví dụ

Students benefit from memorizing key facts for exams.

Học sinh hưởng lợi từ việc ghi nhớ các sự kiện quan trọng cho kỳ thi.

She practices memorizing dates for historical events regularly.

Cô ấy thường xuyên luyện tập ghi nhớ các ngày của các sự kiện lịch sử.

Memorizing names of famous figures is important in social studies.

Ghi nhớ tên của các nhân vật nổi tiếng là quan trọng trong học về xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/memorization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their ability and possibly their critical thinking sense [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Firstly, restaurants provide a special and atmosphere that enhances the celebratory experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Many of my English lessons have been but my favourite one happened just over a year ago [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It was such a experience, and it taught me that I should be well-prepared all the time [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Memorization

Không có idiom phù hợp