Bản dịch của từ Mental health trong tiếng Việt

Mental health

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mental health (Noun)

01

Trạng thái khỏe mạnh về cảm xúc và tâm lý.

The state of emotional and psychological wellbeing.

Ví dụ

Many people prioritize mental health in their daily routines.

Nhiều người ưu tiên sức khỏe tâm thần trong thói quen hàng ngày.

Mental health issues do not only affect adults; children are impacted too.

Vấn đề sức khỏe tâm thần không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng bị ảnh hưởng.

Is mental health awareness increasing in schools across America?

Liệu nhận thức về sức khỏe tâm thần có đang tăng lên trong các trường học ở Mỹ không?

Mental health (Adjective)

01

Liên quan đến trạng thái khỏe mạnh về cảm xúc và tâm lý.

Relating to the state of emotional and psychological wellbeing.

Ví dụ

Improving mental health is crucial for social interactions and relationships.

Cải thiện sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho các mối quan hệ xã hội.

Many people do not prioritize mental health in their daily lives.

Nhiều người không ưu tiên sức khỏe tâm thần trong cuộc sống hàng ngày.

Is mental health awareness increasing in schools and communities today?

Liệu nhận thức về sức khỏe tâm thần có đang gia tăng trong trường học và cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mental health/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to issues like depression or exhaustion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Consequently, this can cause poor hence their reduced productivity at work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Not only does their physical suffer, but also their as well [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] These countries experience a lower level of life satisfaction since is as important as physical [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Mental health

Không có idiom phù hợp