Bản dịch của từ Merging trong tiếng Việt

Merging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Merging (Verb)

mˈɝdʒɪŋ
mˈɝdʒɪŋ
01

Pha trộn hoặc gây ra sự pha trộn dần dần vào một cái gì đó khác.

Blend or cause to blend gradually into something else.

Ví dụ

The two companies are merging to create a stronger entity.

Hai công ty đang hợp nhất để tạo ra một thực thể mạnh mẽ hơn.

The neighborhoods are merging together due to urban development.

Các khu phố đang hợp nhất với nhau do sự phát triển đô thị.

The cultures of different regions are merging into a unique blend.

Văn hóa của các khu vực khác nhau đang hòa quyện thành một sự kết hợp độc đáo.

02

Kết hợp hoặc gây ra sự kết hợp để tạo thành một thực thể duy nhất.

Combine or cause to combine to form a single entity.

Ví dụ

The two companies are merging to create a stronger presence.

Hai công ty đang hợp nhất để tạo ra một sự hiện diện mạnh mẽ hơn.

The merging of cultures in the diverse community fosters unity.

Sự hợp nhất của văn hóa trong cộng đồng đa dạng thúc đẩy sự đoàn kết.

The merging of different opinions led to a collaborative solution.

Sự hợp nhất của các ý kiến khác nhau dẫn đến một giải pháp hợp tác.

Dạng động từ của Merging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Merge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Merged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Merged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Merges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Merging

Merging (Noun)

mˈɝdʒɪŋ
mˈɝdʒɪŋ
01

Một quá trình kết hợp hai hoặc nhiều thứ.

A process of combining two or more things.

Ví dụ

The merging of two companies resulted in a stronger market presence.

Việc sáp nhập hai công ty đã tạo ra sự hiện diện mạnh mẽ hơn trên thị trường.

The merging of different cultures can lead to a diverse society.

Sự hòa nhập của các nền văn hóa khác nhau có thể dẫn đến một xã hội đa dạng.

The merging of ideas from various experts sparked innovation in technology.

Sự kết hợp ý tưởng từ các chuyên gia khác nhau đã khơi nguồn sáng tạo trong công nghệ.

02

Một hành động hoặc trường hợp sáp nhập.

An act or instance of merging.

Ví dụ

The merging of two companies created a new industry giant.

Việc sáp nhập hai công ty tạo ra một ông lớn trong ngành công nghiệp.

The merging of different cultures enriched the community's diversity.

Việc hòa nhập các nền văn hóa khác nhau làm phong phú thêm sự đa dạng của cộng đồng.

The merging of ideas from various sources led to groundbreaking innovations.

Sự kết hợp ý tưởng từ nhiều nguồn đã dẫn đến những đổi mới đột phá.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Merging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are two rivers in the village, in its middle, one running from north to this intersection, and one from west to east [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The manager's office and reception area were to create two bedrooms in front of the kitchen [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Besides these, lying perpendicular to the exhibition rooms and next to the one facing the main entrance, the restaurant remained untouched throughout the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Merging

Không có idiom phù hợp