Bản dịch của từ Mesmeric trong tiếng Việt

Mesmeric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesmeric (Adjective)

mɛzmˈɛɹik
mɛzmˈɛɹik
01

Khiến một người trở nên hoàn toàn bất động và không nhận thức được xung quanh.

Causing a person to become completely transfixed and unaware of their surroundings.

Ví dụ

The mesmeric performance by Beyoncé captivated the entire audience last night.

Buổi biểu diễn mê hoặc của Beyoncé đã thu hút toàn bộ khán giả tối qua.

The documentary was not mesmeric; many viewers lost interest quickly.

Bộ phim tài liệu không mê hoặc; nhiều khán giả nhanh chóng mất hứng thú.

Was the mesmeric speech by Obama unforgettable for you during the event?

Bài phát biểu mê hoặc của Obama có khiến bạn không quên trong sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mesmeric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will leave you I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was by its nicely-designed appearance at first sight, which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Mesmeric

Không có idiom phù hợp