Bản dịch của từ Messy trong tiếng Việt

Messy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Messy (Adjective)

mˈɛsi
mˈɛsi
01

(về một tình huống) bối rối và khó giải quyết.

Of a situation confused and difficult to deal with.

Ví dụ

The messy divorce caused a lot of stress for the family.

Vụ ly hôn lộn xộn gây nhiều căng thẳng cho gia đình.

Her messy room was filled with clothes scattered everywhere.

Phòng lộn xộn của cô ấy đầy quần áo rải rác khắp nơi.

The messy paperwork delayed the project completion deadline.

Các tài liệu lộn xộn làm trễ thời hạn hoàn thành dự án.

02

Lộn xộn hoặc bẩn thỉu.

Untidy or dirty.

Ví dụ

Her room was messy with clothes scattered everywhere.

Phòng cô ấy lộn xộn với quần áo rải rác khắp nơi.

The park looked messy after the festival due to littering.

Công viên trở nên bừa bộn sau lễ hội do việc vứt rác.

The messy kitchen needed a good cleaning to be presentable.

Nhà bếp lộn xộn cần phải được dọn dẹp kỹ lưỡng để trở nên gọn gàng.

Dạng tính từ của Messy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Messy

Lộn xộn

Messier

Rối hơn

Messiest

Lộn xộn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Messy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Messy

Không có idiom phù hợp