Bản dịch của từ Micromanaging trong tiếng Việt

Micromanaging

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Micromanaging (Verb)

01

Quản lý hoặc kiểm soát với sự chú ý quá mức đến các chi tiết nhỏ.

Manage or control with excessive attention to minor details.

Ví dụ

Many leaders avoid micromanaging their teams to encourage independence.

Nhiều lãnh đạo tránh quản lý vi mô đội ngũ của họ để khuyến khích độc lập.

She does not micromanage her volunteers during community projects.

Cô ấy không quản lý vi mô các tình nguyện viên trong các dự án cộng đồng.

Do you think micromanaging affects team morale in social organizations?

Bạn có nghĩ rằng quản lý vi mô ảnh hưởng đến tinh thần đội ngũ trong các tổ chức xã hội không?

Dạng động từ của Micromanaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Micromanage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Micromanaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Micromanaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Micromanages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Micromanaging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/micromanaging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] In conclusion, employers should place their main focus on the quality of their employees' work rather than their attire [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Micromanaging

Không có idiom phù hợp