Bản dịch của từ Mid-forties trong tiếng Việt

Mid-forties

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mid-forties (Noun)

ˈmɪdˈfɔr.tiz
ˈmɪdˈfɔr.tiz
01

Số năm từ 40 đến 49.

The amount of years between 40 and 49.

Ví dụ

Many people in their mid-forties enjoy social activities like hiking.

Nhiều người trong độ tuổi giữa bốn mươi thích các hoạt động xã hội như leo núi.

People in their mid-forties do not often attend school reunions.

Người trong độ tuổi giữa bốn mươi không thường tham dự các buổi họp lớp.

Are individuals in their mid-forties more socially active than younger people?

Liệu những người trong độ tuổi giữa bốn mươi có hoạt động xã hội nhiều hơn người trẻ không?

Mid-forties (Adjective)

ˈmɪdˈfɔr.tiz
ˈmɪdˈfɔr.tiz
01

Mô tả điều gì đó hoặc ai đó liên quan đến độ tuổi từ 40 đến 49.

Describes something or someone related to being in the age range of 40 to 49.

Ví dụ

Many people in their mid-forties enjoy outdoor activities like hiking.

Nhiều người trong độ tuổi giữa bốn mươi thích các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài.

Not everyone in their mid-forties attends social events regularly.

Không phải ai trong độ tuổi giữa bốn mươi cũng tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên.

Are individuals in their mid-forties more likely to volunteer?

Liệu những người trong độ tuổi giữa bốn mươi có nhiều khả năng tình nguyện hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mid-forties/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mid-forties

Không có idiom phù hợp