Bản dịch của từ Milium trong tiếng Việt

Milium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Milium (Noun)

mˈɪliəm
mˈɪliəm
01

Một nốt sừng nhỏ, cứng, nhợt nhạt hình thành trên da, thường do tuyến bã nhờn bị tắc.

A small hard pale keratinous nodule formed on the skin typically by a blocked sebaceous gland

Ví dụ

Milium can appear on the skin of many teenagers during puberty.

Milium có thể xuất hiện trên da của nhiều thanh thiếu niên trong tuổi dậy thì.

Some people do not know how to treat a milium effectively.

Một số người không biết cách điều trị milium một cách hiệu quả.

Have you ever seen a milium on someone's face?

Bạn đã bao giờ thấy milium trên mặt ai đó chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/milium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Milium

Không có idiom phù hợp