Bản dịch của từ Milium trong tiếng Việt
Milium
Noun [U/C]

Milium (Noun)
mˈɪliəm
mˈɪliəm
Ví dụ
Milium can appear on the skin of many teenagers during puberty.
Milium có thể xuất hiện trên da của nhiều thanh thiếu niên trong tuổi dậy thì.
Some people do not know how to treat a milium effectively.
Một số người không biết cách điều trị milium một cách hiệu quả.
Have you ever seen a milium on someone's face?
Bạn đã bao giờ thấy milium trên mặt ai đó chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Milium
Không có idiom phù hợp