Bản dịch của từ Milo trong tiếng Việt

Milo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Milo (Noun)

mˈɑɪloʊ
mˈɑɪloʊ
01

Cao lương thuộc giống chịu hạn, là loại ngũ cốc quan trọng ở miền trung hoa kỳ.

Sorghum of a drought-resistant variety which is an important cereal in the central us.

Ví dụ

Milo is a staple crop in the central US.

Milo là một loại cây lương thực quan trọng ở miền trung Hoa Kỳ.

Farmers in Kansas cultivate milo for its resilience.

Người nông dân ở bang Kansas trồng milo vì tính chịu khó của nó.

The price of milo has increased due to high demand.

Giá của milo tăng do nhu cầu cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/milo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Milo

Không có idiom phù hợp