Bản dịch của từ Mind-altering trong tiếng Việt
Mind-altering
Adjective
Mind-altering (Adjective)
01
(của một loại thuốc) tạo ra sự thay đổi tâm trạng hoặc mang lại cảm giác nhận thức cao hơn.
Of a drug producing mood changes or giving a sense of heightened awareness
Ví dụ
Mind-altering substances should be avoided before the IELTS exam.
Nên tránh các chất ảnh hưởng tới tâm trí trước kỳ thi IELTS.
Using mind-altering drugs can negatively impact your speaking performance.
Sử dụng các loại thuốc ảnh hưởng tới tâm trí có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất nói của bạn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Mind-altering
Không có idiom phù hợp