Bản dịch của từ Mind-altering trong tiếng Việt

Mind-altering

Adjective

Mind-altering (Adjective)

01

(của một loại thuốc) tạo ra sự thay đổi tâm trạng hoặc mang lại cảm giác nhận thức cao hơn.

Of a drug producing mood changes or giving a sense of heightened awareness.

Ví dụ

Mind-altering substances should be avoided before the IELTS exam.

Nên tránh các chất ảnh hưởng tới tâm trí trước kỳ thi IELTS.

Using mind-altering drugs can negatively impact your speaking performance.

Sử dụng các loại thuốc ảnh hưởng tới tâm trí có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất nói của bạn.

Are mind-altering substances prohibited in the IELTS test center?

Liệu các chất ảnh hưởng tới tâm trí có bị cấm ở trung tâm thi IELTS không?

Mind-altering substances can have serious consequences on one's health.

Các chất gây thay đổi tâm trạng có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho sức khỏe của một người.

Using mind-altering drugs is not recommended before taking the IELTS exam.

Việc sử dụng các loại thuốc thay đổi tâm trạng không được khuyến nghị trước khi thi kỳ thi IELTS.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mind-altering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mind-altering

Không có idiom phù hợp