Bản dịch của từ Mindshare trong tiếng Việt

Mindshare

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mindshare (Noun)

mˈɪndʃˌɛɹ
mˈɪndʃˌɛɹ
01

Nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm hoặc thương hiệu, thường trái ngược với thị phần.

Consumer awareness of a product or brand typically as opposed to market share.

Ví dụ

Nike has significant mindshare among young athletes and fitness enthusiasts.

Nike có sự chú ý lớn trong giới trẻ yêu thể thao và thể hình.

Many brands struggle to gain mindshare in the crowded social media space.

Nhiều thương hiệu gặp khó khăn để có sự chú ý trên mạng xã hội.

Does Coca-Cola have more mindshare than Pepsi in social discussions?

Coca-Cola có sự chú ý hơn Pepsi trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mindshare/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mindshare

Không có idiom phù hợp