Bản dịch của từ Misanthropical trong tiếng Việt

Misanthropical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misanthropical (Adjective)

ˌmɪ.sənˈθrɑ.pɪ.kəl
ˌmɪ.sənˈθrɑ.pɪ.kəl
01

Đặc trưng bởi sự căm ghét hoặc mất lòng tin vào loài người.

Characterized by a hatred or distrust of humankind.

Ví dụ

His misanthropical views make it hard for him to socialize.

Quan điểm người đó có tính chất ghét bỏ nhân loại khiến anh ta khó giao tiếp.

She is not misanthropical; she volunteers every week at the shelter.

Cô ấy không có tính chất ghét bỏ nhân loại; cô ấy tình nguyện mỗi tuần tại nơi trú ẩn.

Are misanthropical attitudes common among young people today?

Liệu thái độ ghét bỏ nhân loại có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Misanthropical (Noun)

ˌmɪ.sənˈθrɑ.pɪ.kəl
ˌmɪ.sənˈθrɑ.pɪ.kəl
01

Một người không thích loài người và tránh xa xã hội loài người.

A person who dislikes humankind and avoids human society.

Ví dụ

John is a misanthropical individual who rarely participates in social events.

John là một người có tính chất ghét loài người, hiếm khi tham gia sự kiện xã hội.

Many misanthropical people do not enjoy large gatherings or parties.

Nhiều người có tính chất ghét loài người không thích những buổi tụ tập lớn hay tiệc tùng.

Is being misanthropical a common trait among social activists?

Có phải tính chất ghét loài người là đặc điểm phổ biến trong các nhà hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misanthropical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misanthropical

Không có idiom phù hợp