Bản dịch của từ Mississippian trong tiếng Việt

Mississippian

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mississippian (Noun)

mɪsɪsˈɪpin
mɪsɪsˈɪpin
01

Một người bản địa hoặc cư dân của mississippi.

A native or inhabitant of mississippi.

Ví dụ

The Mississippian culture thrived along the river for centuries.

Văn hóa Mississippian phát triển dọc theo con sông trong nhiều thế kỷ.

Many Mississippians do not attend social gatherings frequently.

Nhiều người Mississippian không tham gia các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên.

Are all Mississippians aware of their rich cultural heritage?

Tất cả người Mississippian có biết về di sản văn hóa phong phú của họ không?

Mississippian (Adjective)

mɪsɪsˈɪpin
mɪsɪsˈɪpin
01

Thuộc hoặc liên quan đến tiểu bang mississippi hoặc sông mississippi của hoa kỳ.

Of or relating to the us state of mississippi or the mississippi river.

Ví dụ

The Mississippian culture thrived along the Mississippi River for centuries.

Văn hóa Mississippian phát triển dọc theo sông Mississippi trong nhiều thế kỷ.

Many people do not know about Mississippian history and its significance.

Nhiều người không biết về lịch sử Mississippian và tầm quan trọng của nó.

Is the Mississippian influence evident in modern southern social structures?

Ảnh hưởng của Mississippian có rõ ràng trong các cấu trúc xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mississippian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mississippian

Không có idiom phù hợp