Bản dịch của từ Misusing trong tiếng Việt

Misusing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misusing (Verb)

mɪsjˈuzɪŋ
mɪsjˈuzɪŋ
01

Sử dụng (cái gì đó) sai cách hoặc sai mục đích.

Use something in the wrong way or for the wrong purpose.

Ví dụ

Many people are misusing social media for spreading false information.

Nhiều người đang lạm dụng mạng xã hội để phát tán thông tin sai lệch.

Students should not be misusing their time on unproductive activities.

Học sinh không nên lạm dụng thời gian cho những hoạt động không hiệu quả.

Are you misusing your phone during important social discussions?

Bạn có đang lạm dụng điện thoại trong những cuộc thảo luận xã hội quan trọng không?

He was penalized for misusing the company's funds for personal expenses.

Anh ta bị phạt vì sử dụng không đúng cách quỹ của công ty cho các chi phí cá nhân.

She regrets misusing the information and causing a breach of trust.

Cô ấy hối hận vì sử dụng thông tin không đúng cách và gây ra việc phá vỡ niềm tin.

Dạng động từ của Misusing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Misuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misusing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misusing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Finally, health problems can sometimes even get worse due to the of alternative medicine, or misdiagnosis by friends or relatives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Misusing

Không có idiom phù hợp