Bản dịch của từ Moderated trong tiếng Việt

Moderated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moderated (Adjective)

01

Được kiểm soát hoặc điều chỉnh.

Controlled or regulated.

Ví dụ

The discussion was moderated to ensure everyone had a chance to speak.

Cuộc thảo luận được điều chỉnh để đảm bảo mọi người có cơ hội nói.

The meeting was not moderated, leading to chaos and confusion.

Cuộc họp không được điều chỉnh, dẫn đến hỗn loạn và nhầm lẫn.

Was the forum effectively moderated to maintain a respectful atmosphere?

Diễn đàn có được điều chỉnh hiệu quả để duy trì bầu không khí tôn trọng không?

02

Đã được điều chỉnh; làm cho bớt cực đoan hơn.

Having been moderated made less extreme.

Ví dụ

The moderated discussion helped reduce tension among the community members.

Cuộc thảo luận đã được điều chỉnh giúp giảm căng thẳng giữa các thành viên.

The moderated comments section does not allow extreme opinions.

Phần bình luận đã được điều chỉnh không cho phép ý kiến cực đoan.

Is the moderated event more effective for social engagement?

Liệu sự kiện đã được điều chỉnh có hiệu quả hơn cho sự tham gia xã hội?

03

Bày tỏ hoặc thể hiện sự kiềm chế.

Expressing or showing restraint.

Ví dụ

The moderated discussion helped everyone share their views calmly and respectfully.

Cuộc thảo luận có kiểm soát giúp mọi người chia sẻ ý kiến một cách bình tĩnh và tôn trọng.

She did not express moderated opinions during the heated social debate.

Cô ấy không bày tỏ ý kiến có kiểm soát trong cuộc tranh luận xã hội căng thẳng.

Can moderated conversations improve understanding among diverse social groups?

Liệu các cuộc trò chuyện có kiểm soát có thể cải thiện sự hiểu biết giữa các nhóm xã hội khác nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moderated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] There was a rise in the number of undergraduates from over 1000000 in 1991 to more than 2000000 in 1999 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Nevertheless, parental intervention needs to be exercised in so as not to become too coercive, lest children's free time become strained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student count increased to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the drums increased slightly to 8%, there was a decrease in the figures for the violin, at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Moderated

Không có idiom phù hợp