Bản dịch của từ Moderato trong tiếng Việt

Moderato

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moderato (Adjective)

01

(đặc biệt là chỉ đường) với tốc độ vừa phải.

Especially as a direction at a moderate pace.

Ví dụ

The community event moved at a moderato pace for everyone to enjoy.

Sự kiện cộng đồng diễn ra với nhịp độ vừa phải để mọi người thưởng thức.

The discussion did not proceed in a moderato manner last week.

Cuộc thảo luận tuần trước không diễn ra theo cách vừa phải.

Can we organize the meeting at a moderato speed next time?

Chúng ta có thể tổ chức cuộc họp với nhịp độ vừa phải lần sau không?

Moderato (Noun)

01

Một đoạn văn được đánh dấu để thực hiện với tốc độ vừa phải.

A passage marked to be performed at a moderate pace.

Ví dụ

The choir sang the song at a moderato pace during the event.

Dàn hợp xướng đã hát bài hát với nhịp độ moderato trong sự kiện.

They did not perform the symphony at a moderato speed last night.

Họ đã không biểu diễn bản giao hưởng với tốc độ moderato tối qua.

Is the piece played at a moderato tempo in the concert?

Bản nhạc có được chơi với nhịp độ moderato trong buổi hòa nhạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moderato cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moderato

Không có idiom phù hợp