Bản dịch của từ Molder trong tiếng Việt

Molder

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Molder (Verb)

mˈoʊldɚ
mˈoʊldəɹ
01

Từ từ phân hủy hoặc tan rã.

Slowly decay or disintegrate.

Ví dụ

The old community center began to molder after the funding was cut.

Trung tâm cộng đồng cũ bắt đầu mục nát sau khi cắt giảm ngân sách.

The city does not allow buildings to molder and fall apart.

Thành phố không cho phép các tòa nhà mục nát và đổ nát.

Why do some social programs molder instead of helping the community?

Tại sao một số chương trình xã hội lại mục nát thay vì giúp đỡ cộng đồng?

Molder (Noun)

mˈoʊldɚ
mˈoʊldəɹ
01

Một chất gây ra một cái gì đó để phân rã hoặc tan rã từ từ.

A substance that causes something to decay or disintegrate slowly.

Ví dụ

Pollution acts as a molder for many urban social structures today.

Ô nhiễm đóng vai trò như một chất phân hủy nhiều cấu trúc xã hội đô thị ngày nay.

Social media is not a molder of genuine relationships among people.

Mạng xã hội không phải là chất phân hủy các mối quan hệ chân thật giữa con người.

Is poverty a molder of community trust in social programs?

Liệu nghèo đói có phải là chất phân hủy niềm tin cộng đồng vào các chương trình xã hội không?

Dạng danh từ của Molder (Noun)

SingularPlural

Molder

Molders

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/molder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Molder

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.