Bản dịch của từ Disintegrate trong tiếng Việt

Disintegrate

Verb

Disintegrate (Verb)

dɪsˈɪntəgɹˌeit
dɪsˈɪntəgɹˌeit
01

Mất đi sức mạnh hay sự gắn kết và dần dần thất bại.

Lose strength or cohesion and gradually fail.

Ví dụ

The community disintegrated after the scandal.

Cộng đồng tan rã sau vụ bê bối.

The friendship disintegrated due to misunderstandings.

Mối quan hệ bạn bè tan rã vì hiểu lầm.

The group disintegrated when key members left.

Nhóm tan rã khi các thành viên chính rời đi.

02

Vỡ thành các phần nhỏ do va chạm hoặc phân hủy.

Break up into small parts as the result of impact or decay.

Ví dụ

The community disintegrated after the scandal.

Cộng đồng tan rã sau vụ bê bối.

Trust disintegrated between the neighbors due to misunderstandings.

Sự tin tưởng tan rã giữa hàng xóm do hiểu lầm.

The friendship disintegrated when secrets were revealed.

Mối quan hệ bạn bè tan rã khi bí mật được tiết lộ.

Dạng động từ của Disintegrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disintegrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disintegrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disintegrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disintegrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disintegrating

Kết hợp từ của Disintegrate (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to disintegrate

Bắt đầu phân hủy

The social fabric begins to disintegrate due to corruption scandals.

Cấu trúc xã hội bắt đầu phân rã do các vụ bê bối tham nhũng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disintegrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disintegrate

Không có idiom phù hợp