Bản dịch của từ Monogamy trong tiếng Việt
Monogamy

Monogamy (Noun)
Monogamy is a common marital practice in many cultures.
Độc thân là một thói quen hôn nhân phổ biến trong nhiều văn hóa.
She believes in the importance of monogamy in relationships.
Cô ấy tin vào sự quan trọng của độc thân trong mối quan hệ.
Monogamy can foster trust and intimacy between partners.
Độc thân có thể tạo ra niềm tin và gần gũi giữa các đối tác.
Họ từ
Monogamy, từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp "monogamia", có nghĩa là "kết hôn với một người", chỉ sự thực hành hoặc trạng thái của việc một cá nhân chỉ có một mối quan hệ hôn nhân hoặc tình cảm. Thuật ngữ này thường được liên kết với các hệ thống xã hội mà trong đó hôn nhân đồng nghĩa với sự chung thủy. Trong tiếng Anh, "monogamy" được sử dụng cả trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa, nhưng có thể có khác biệt về ngữ điệu khi phát âm.
Từ "monogamy" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, với phần đầu "mono-" có nghĩa là "một" và "gamos" có nghĩa là "hôn nhân". Thuật ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 19, được sử dụng để chỉ hệ thống hôn nhân chỉ có một vợ hoặc một chồng. Monogamy phản ánh tôn chỉ xã hội vào việc duy trì mối quan hệ gắn bó chặt chẽ và bền vững giữa hai cá nhân, từ đó góp phần xây dựng cấu trúc gia đình ổn định trong nhiều nền văn hóa.
Từ "monogamy" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là ở phần Nghe, Nói và Viết, nơi mà chủ đề về gia đình hoặc quan hệ xã hội thường ít được khai thác sâu. Trong phần Đọc, từ này có thể xuất hiện trong các bài viết liên quan đến xã hội học, tâm lý học hoặc văn hóa. Ngoài ra, "monogamy" thường được sử dụng trong các tình huống thảo luận về các hình thức hôn nhân, đạo đức tình dục trong các nền văn hóa khác nhau, và những nghiên cứu về quan hệ quốc tế.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp