Bản dịch của từ Moon-eyed trong tiếng Việt

Moon-eyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moon-eyed (Adjective)

01

Của ngựa: bị viêm màng bồ đào tái phát; mù trăng.

Of a horse affected with recurrent uveitis moonblind.

Ví dụ

The moon-eyed horse struggled during the community riding event last weekend.

Con ngựa mắt trăng đã gặp khó khăn trong sự kiện cưỡi ngựa cộng đồng.

Many riders do not prefer moon-eyed horses for social competitions.

Nhiều người cưỡi ngựa không thích những con ngựa mắt trăng trong các cuộc thi xã hội.

Are moon-eyed horses common in local equestrian clubs in California?

Có phải những con ngựa mắt trăng phổ biến trong các câu lạc bộ cưỡi ngựa ở California không?

02

Có đôi mắt to và mở to.

Having large wide open eyes.

Ví dụ

Her moon-eyed expression captivated everyone at the social gathering.

Biểu cảm mắt to của cô ấy đã thu hút mọi người tại buổi gặp mặt xã hội.

People do not often notice moon-eyed individuals in crowded events.

Mọi người không thường chú ý đến những người có đôi mắt to trong các sự kiện đông đúc.

Are moon-eyed friends more approachable at social functions?

Bạn bè có đôi mắt to có dễ gần hơn tại các buổi tiệc xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moon-eyed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moon-eyed

Không có idiom phù hợp