Bản dịch của từ Recurrent trong tiếng Việt

Recurrent

Adjective

Recurrent (Adjective)

ɹikˈɝn̩t
ɹɪkˈɝn̩t
01

(của dây thần kinh hoặc mạch máu) quay trở lại để đảo ngược hướng.

Of a nerve or blood vessel turning back so as to reverse direction.

Ví dụ

The recurrent issue in the community meetings caused delays.

Vấn đề tái diễn trong cuộc họp cộng đồng gây trì hoãn.

The recurrent donations from local businesses supported the charity fund.

Những khoản quyên góp tái diễn từ các doanh nghiệp địa phương hỗ trợ quỹ từ thiện.

The recurrent protests against the new policy drew media attention.

Các cuộc biểu tình tái diễn chống lại chính sách mới thu hút sự chú ý của truyền thông.

02

Xảy ra thường xuyên hoặc lặp đi lặp lại.

Occurring often or repeatedly.

Ví dụ

Recurrent social gatherings strengthen community bonds.

Những cuộc tụ tập xã hội lặp đi lặp lại củng cố tình đoàn kết cộng đồng.

Her recurrent visits to the local charity show her dedication.

Những lần ghé thăm lặp đi lặp lại của cô ấy tới tổ chức từ thiện địa phương thể hiện sự tận tụy của cô ấy.

The recurrent issue of homelessness demands urgent attention from authorities.

Vấn đề lặp đi lặp lại về vô gia cư đòi hỏi sự chú ý khẩn cấp từ các cơ quan chức năng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recurrent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recurrent

Không có idiom phù hợp