Bản dịch của từ Mope trong tiếng Việt

Mope

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mope (Noun)

mˈoʊp
mˈoʊp
01

Một người phải chịu đựng những cơn suy nhược tinh thần kéo dài.

A person given to prolonged spells of low spirits.

Ví dụ

After the breakup, she turned into a mope.

Sau khi chia tay, cô ấy trở thành một người bi quan.

He's always been a mope, never joining group activities.

Anh ta luôn là một người bi quan, không bao giờ tham gia hoạt động nhóm.

The mope in the corner refused to talk to anyone.

Người bi quan ở góc phòng từ chối nói chuyện với bất kỳ ai.

Mope (Verb)

mˈoʊp
mˈoʊp
01

Cảm thấy chán nản và thờ ơ.

Feel dejected and apathetic.

Ví dụ

After the breakup, she would mope around the house all day.

Sau khi chia tay, cô ấy lảng vảng trong nhà cả ngày.

He tends to mope when he's feeling down about social issues.

Anh ấy thường lảng vảng khi cảm thấy buồn về vấn đề xã hội.

Don't mope, take action to improve the social situation instead.

Đừng buồn, hãy hành động để cải thiện tình hình xã hội thay vì lảng vảng.

Dạng động từ của Mope (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mope

Không có idiom phù hợp