Bản dịch của từ Mopes trong tiếng Việt

Mopes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mopes (Noun)

mˈoʊpəz
mˈoʊpəz
01

Một người u ám và có tâm trạng tồi tệ.

A person who is gloomy and in a bad mood.

Ví dụ

She always mopes around the house after failing the IELTS test.

Cô ấy luôn buồn bã quanh nhà sau khi trượt bài kiểm tra IELTS.

He tries not to be a mopes during group study sessions.

Anh ấy cố gắng không trở thành một người buồn bã trong các buổi học nhóm.

Do you think being a mopes will affect your speaking score?

Bạn có nghĩ rằng việc trở thành một người buồn bã sẽ ảnh hưởng đến điểm nói của bạn không?

Mopes (Verb)

mˈoʊpəz
mˈoʊpəz
01

Trở nên thờ ơ hoặc u ám.

To be apathetic or gloomy.

Ví dụ

She mopes around the house all day, feeling sad.

Cô ấy lặng lẽ đi quanh nhà cả ngày, cảm thấy buồn.

He never mopes during social gatherings; he is always cheerful.

Anh ấy không bao giờ u ám trong các buổi gặp gỡ xã hội; anh ấy luôn vui vẻ.

Do you think moping about the situation will solve anything?

Bạn có nghĩ rằng u ám về tình hình sẽ giải quyết được vấn đề không?

Dạng động từ của Mopes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mopes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mopes

Không có idiom phù hợp