Bản dịch của từ Morass trong tiếng Việt

Morass

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morass (Noun)

mɚˈæs
məɹˈæs
01

Một vùng đất lầy lội hoặc lầy lội.

An area of muddy or boggy ground.

Ví dụ

The community park became a morass after heavy rainfall last week.

Công viên cộng đồng trở thành một vùng lầy lội sau cơn mưa lớn tuần trước.

The city officials did not address the morass in the public area.

Các quan chức thành phố đã không giải quyết vùng lầy lội trong khu vực công.

Is the morass affecting the local sports events this weekend?

Liệu vùng lầy lội có ảnh hưởng đến các sự kiện thể thao địa phương cuối tuần này không?

02

Một tình huống phức tạp hoặc bối rối.

A complicated or confused situation.

Ví dụ

The community faced a morass of issues during the pandemic last year.

Cộng đồng đã đối mặt với một tình huống phức tạp trong đại dịch năm ngoái.

The morass of social problems is not easy to solve.

Tình huống phức tạp về các vấn đề xã hội không dễ giải quyết.

Is the city stuck in a morass of social inequality?

Thành phố có bị mắc kẹt trong tình huống phức tạp về bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/morass/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morass

Không có idiom phù hợp