Bản dịch của từ Motivator trong tiếng Việt

Motivator

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motivator (Noun)

mˈoʊɾəveitɚ
mˈoʊɾəveitɚ
01

Một người hoặc vật cho ai đó một lý do để làm điều gì đó.

A person or thing that gives someone a reason for doing something.

Ví dụ

The community leader is a motivator for positive change.

Người lãnh đạo cộng đồng là nguồn động viên cho sự thay đổi tích cực.

The charity event served as a motivator for volunteer participation.

Sự kiện từ thiện đã làm nguồn động viên cho sự tham gia của tình nguyện viên.

The inspirational speaker acted as a motivator for personal growth.

Diễn giả truyền cảm hứng đã làm nguồn động viên cho sự phát triển cá nhân.

Motivator (Noun Countable)

mˈoʊɾəveitɚ
mˈoʊɾəveitɚ
01

Một người hoặc vật cho ai đó một lý do để làm điều gì đó.

A person or thing that gives someone a reason for doing something.

Ví dụ

The community leader is a motivator for positive change.

Người lãnh đạo cộng đồng là nguồn động viên cho sự thay đổi tích cực.

Volunteers serve as motivators in local charity events.

Tình nguyện viên đóng vai trò động viên trong các sự kiện từ thiện địa phương.

The school counselor acts as a motivator for student success.

Cố vấn trường học đóng vai trò nguồn động viên cho thành công của học sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motivator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of direction and them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Strong social skills allow individuals to and guide their team members, delegate tasks effectively, and provide constructive feedback [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Firstly, one significant positive aspect of celebrities as role models is their ability to inspire and the younger generation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To start with, this message can children, especially those who believe that innate talents determine success [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Motivator

Không có idiom phù hợp