Bản dịch của từ Mountaineer trong tiếng Việt

Mountaineer

Noun [U/C]

Mountaineer (Noun)

mæʊntɪnˈiəɹ
mˈaʊntɪnɪɹ
01

Người tham gia leo núi.

A person who takes part in mountaineering.

Ví dụ

The mountaineer reached the summit of Mount Everest last week.

Người leo núi đã đạt đỉnh của núi Everest vào tuần trước.

Not every mountaineer is able to conquer the highest peaks.

Không phải tất cả người leo núi đều có thể chinh phục những đỉnh cao nhất.

Is the experienced mountaineer planning to climb K2 next year?

Người leo núi giàu kinh nghiệm có kế hoạch leo núi K2 vào năm sau không?

02

Một người sống ở vùng núi.

A person living in a mountainous area.

Ví dụ

The mountaineer knew every trail in the mountain village.

Người leo núi biết mọi con đường trong làng núi.

The mountaineer had never visited a big city before.

Người leo núi chưa bao giờ đến thăm một thành phố lớn.

Was the mountaineer born and raised in the mountainous region?

Người leo núi có sinh ra và lớn lên ở vùng núi không?

Dạng danh từ của Mountaineer (Noun)

SingularPlural

Mountaineer

Mountaineers

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mountaineer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] She told us about her travels, including in the Himalayas and seeing little communities in India [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, most tourists generally drink bottled water when on holiday, and this creates of plastic waste every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The offered breathtakingly beautiful scenery, and I felt a sense of freedom and excitement as I embarked on each hiking adventure [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] For example, if a country has stunning natural scenery, such as beautiful beaches or I would be very interested in visiting [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Mountaineer

Không có idiom phù hợp