Bản dịch của từ Mua trong tiếng Việt

Mua

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mua (Noun)

mˈuə
mˈuə
01

Hành động mua hoặc mua.

An act of buying or purchasing.

Ví dụ

The recent mua of smartphones increased by 20% last quarter.

Việc mua điện thoại thông minh gần đây tăng 20% trong quý trước.

The mua of luxury goods did not decline during the pandemic.

Việc mua hàng xa xỉ không giảm trong đại dịch.

Did the mua of groceries rise in your neighborhood this month?

Việc mua thực phẩm có tăng trong khu phố của bạn tháng này không?

Mua (Verb)

mˈuə
mˈuə
01

Để mua hoặc để mua.

To buy or to purchase.

Ví dụ

Many people buy organic food at local markets every Saturday.

Nhiều người mua thực phẩm hữu cơ tại chợ địa phương mỗi thứ bảy.

She does not buy clothes from fast fashion brands anymore.

Cô ấy không mua quần áo từ các thương hiệu thời trang nhanh nữa.

Do you buy your groceries online or at the store?

Bạn mua thực phẩm của mình trực tuyến hay tại cửa hàng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mua/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mua

Không có idiom phù hợp