Bản dịch của từ Mua trong tiếng Việt
Mua

Mua (Noun)
Hành động mua hoặc mua.
An act of buying or purchasing.
The recent mua of smartphones increased by 20% last quarter.
Việc mua điện thoại thông minh gần đây tăng 20% trong quý trước.
The mua of luxury goods did not decline during the pandemic.
Việc mua hàng xa xỉ không giảm trong đại dịch.
Did the mua of groceries rise in your neighborhood this month?
Việc mua thực phẩm có tăng trong khu phố của bạn tháng này không?
Mua (Verb)
Many people buy organic food at local markets every Saturday.
Nhiều người mua thực phẩm hữu cơ tại chợ địa phương mỗi thứ bảy.
She does not buy clothes from fast fashion brands anymore.
Cô ấy không mua quần áo từ các thương hiệu thời trang nhanh nữa.
Do you buy your groceries online or at the store?
Bạn mua thực phẩm của mình trực tuyến hay tại cửa hàng?
Từ "mua" trong tiếng Việt có nghĩa là hành động trao đổi tiền tệ để sở hữu một món hàng hoặc dịch vụ nào đó. Trong ngữ cảnh thương mại, "mua" thường được sử dụng để chỉ quá trình giao dịch mua bán. Từ này không có phiên bản Anh-Brit và Anh-Mỹ cụ thể, nhưng có thể dịch sang tiếng Anh là "buy". Tuy nhiên, trong tiếng Anh, cách sử dụng và ngữ cảnh có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực và ngữ điệu của người nói.
Từ "mua" trong tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng Hán-Việt, thể hiện sự trao đổi, chuyển đổi tài sản hay dịch vụ. Từ này có liên quan mật thiết đến thuật ngữ "mua bán" trong thương mại, phản ánh quá trình giao dịch và sự tương tác giữa người mua và người bán. Dù xuất phát từ ngữ điệu thương mại cổ xưa, nghĩa của "mua" vẫn giữ vững vai trò quan trọng trong các hoạt động kinh tế hiện đại.
Từ "mua" trong tiếng Việt có tần suất sử dụng cao trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, phản ánh vai trò thiết yếu của hoạt động giao dịch trong cuộc sống hàng ngày. Trong ngữ cảnh kinh tế, từ này thường xuất hiện khi thảo luận về tiêu dùng, thương mại hoặc thỏa thuận. Ngoài ra, "mua" còn được dùng trong các tình huống như quảng cáo, hỏi giá và giao tiếp trong các dịch vụ cung ứng.