Bản dịch của từ Munch trong tiếng Việt

Munch

Verb

Munch (Verb)

mntʃ
mʊŋk
01

Ăn (thứ gì đó) đều đặn và thường xuyên.

Eat something steadily and often audibly

Ví dụ

She munched on popcorn while watching a movie.

Cô ấy nhai bỏng ngô khi xem phim.

He doesn't like when people munch loudly in public places.

Anh ấy không thích khi mọi người nhai ồn ào ở nơi công cộng.

Do you think it's rude to munch during a conversation?

Bạn có nghĩ rằng việc nhai khi trò chuyện là thô lỗ không?

She munches on popcorn while watching movies with her friends.

Cô ấy nhai bỏng ngô trong khi xem phim với bạn bè của cô ấy.

He doesn't like munching on snacks during IELTS study sessions.

Anh ấy không thích nhai đồ ăn nhẹ trong các buổi học IELTS.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Munch

Không có idiom phù hợp